Tổng hợp bộ từ vựng tự học IELTS – chủ đề bạn bè

luyện thi ielts online, speaking, friends
luyện thi ielts online speaking – friends

IELTS là một kỳ thi quan trọng và cao cấp nhất về trình độ tiếng Anh. Để có thể tự học IELTS, bạn không những cần kiến thức, bí quyết mà còn phải bổ sung từ vựng để không gặp từ mới trong quá trình làm bài. Loạt bài về bộ từ vựng này sẽ giúp bạn tự học IELTS hiệu quả. Bài viết này sẽ giới thiệu bộ từ vựng chủ đề bạn bè (friend).

>HOT: Lịch thi IELTS 2019 mới nhất<<

Như các bạn đã biết, IELTS chia ra làm 4 kỹ năng Listening, Speaking, Reading, Writing. Ở trong mỗi kỹ năng lại được chia làm nhiều bài tập với nhiều chủ đề khác nhau. Trong quá trình tự học IELTS, các bạn sẽ gặp khó khăn là vấp phải những từ mới mà mình không biết. Để có thể tự học IELTS hiệu quả, bạn sẽ cần phải bổ sung từ vựng (vocabulary) theo các chủ đề phổ biến trong IELTS. Việc học từ vựng chiếm yếu tố vô cùng quan trọng để bạn có thể đạt điểm cao trong kỳ thi này.

Chủ đề bạn bè (friend) là một trong số những chủ đề phổ biến trong IELTS. Đây cũng là chủ đề mà các bạn tự học IELTS thường gặp phải, đặc biệt là trong phần thi speaking.

>> Luyện thi IELTS ở đâu tại Hà Nội tốt nhất?<<

>> Đánh giá Top 7 trung tâm Anh ngữ tốt nhất ở Hà Nội <<

Mời các bạn đến với bộ từ vựng tự học IELTS chủ đề bạn bè được tham khảo từ IELTS-Up nhé.

Close friend

Image result for close friend

Dịch nghĩa: Bạn thân

Ví dụ: Marx and Engels is close friends

Enjoy each other’s company

Image result for friend shopping

Dịch nghĩa: Thích giành thời gian cùng nhau (ở cùng nhau, đi chơi cùng nhau…)

Ví dụ: Steve and Noah are always together, they definitely enjoy each others company.

Fair-weather friend

Image result for fair weather friend

Dịch nghĩa: Người bạn chỉ ở bên cạnh ta khi ta thành công

Ví dụ: A lot of John’s friends turned out to be fair-weather friends. They were with him when he was rich and left him when he went bankrupt.

Friends are like second family

Image result for friends second family

Dịch nghĩa: (thành ngữ) Bạn bè là gia đình thứ hai

Ví dụ: Friendship is very importand because friends are like second family

Get in touch with somebody

Image result for get in touch

Dịch nghĩa: Giữ liên lạc với ai đó

Ví dụ: I plan to get in touch with my friends when I return home.

Near and dear to someone

Image result for near and dear friends

Dịch nghĩa: (thành ngữ) Rất quan trọng với ai đó

Ví dụ: Her parents are the only people who are near and dear to her.

Shoulder to cry on

Related image

Dịch nghĩa: (thành ngữ) Nơi nương tựa

Ví dụ: I’m so glad my boyfriend is so kind and sympathetic, it’s good to always have a shoulder to cry on.

To be through thick and thin

Image result for to be through thick and thin

Dịch nghĩa: (thành ngữ) Cùng nhau chia ngọt xẻ bùi

Ví dụ: Tom and Dave are very close friends. They are through thick and thin even that’s good times or difficult times.

To be well-matched

Related image

Dịch nghĩa: Hợp cạ

Ví dụ: They are well-matched because they have the same favourite

To break up

Image result for break up

Dịch nghĩa: Tan vỡ, chia tay

Ví dụ: It is hard to believe that Jacob and Sarah broke up. They were close friends since high school.

To drift apart

Image result for drift apart

Dịch nghĩa: Dần trở nên xa cách

Ví dụ: As years went by, school friends drifted apart.

To fall for someone

Image result for fall for someone

Dịch nghĩa: Bắt đầu có tình cảm với ai đó

Ví dụ: They were childhood friends, and he fell for her

To get on like a house on fire

Image result for friend

Dịch nghĩa: (thành ngữ) trở nên thân thiết một cách nhanh chóng

Ví dụ: I like my new roommate! We have a lot of same interests and get on like a house on fire.

To get on well with somebody

Image result for get on well

Dịch nghĩa: Có mối quan hệ tốt với ai đó

Ví dụ: I’m an outgoing person and I easily get on well with new people.

To have friends in high places

Image result for government friend

Dịch nghĩa: Có bạn bè quyền cao chức trọng

Ví dụ: Joe have friends in high places. His friends are working for government.

Ups and downs

Dịch nghĩa: Lên xuống

Ví dụ: We’re friends for almost 30 years! Surely we’ve had our ups and downs.

Image result for ups and downs

Để xem tất cả các bài viết về từ vựng, với các chủ đề khác, các bạn xem TẠI ĐÂY

Để có thể tự học IELTS hiệu quả, bạn cũng nên tham khảo một số tài liệu dưới đây:

 

Bên trên là tổng hợp hệ thống từ vựng tự học IELTS theo chủ đề bạn bè. Ở các bài tiếp theo, các bạn sẽ được đến với hệ thống từ vựng những chủ đề khác. Các bạn chú ý đón xem nhé.

 

Leave a Comment

0904283277