• About
  • Hỏi đáp FAQ
  • Blog
  • Bài học
  • Contact

ielts4U.net

IELTS Courses - Online IELTS Training Centre

You are here: Home / Bài học / Tổng hợp bộ từ vựng tự học IELTS – chủ đề bạn bè

December 22, 2018

Tổng hợp bộ từ vựng tự học IELTS – chủ đề bạn bè

Danh mục bài viết

    • Close friend
    • Enjoy each other’s company
    • Fair-weather friend
    • Friends are like second family
    • Get in touch with somebody
    • Near and dear to someone
    • Shoulder to cry on
    • To be through thick and thin
    • To be well-matched
    • To break up
    • To drift apart
    • To fall for someone
    • To get on like a house on fire
    • To get on well with somebody
    • To have friends in high places
    • Ups and downs
  • Bài viết khác:

luyện thi ielts online speaking – friends

IELTS là một kỳ thi quan trọng và cao cấp nhất về trình độ tiếng Anh. Để có thể tự học IELTS, bạn không những cần kiến thức, bí quyết mà còn phải bổ sung từ vựng để không gặp từ mới trong quá trình làm bài. Loạt bài về bộ từ vựng này sẽ giúp bạn tự học IELTS hiệu quả. Bài viết này sẽ giới thiệu bộ từ vựng chủ đề bạn bè (friend).

>HOT: Lịch thi IELTS 2019 mới nhất<<

Như các bạn đã biết, IELTS chia ra làm 4 kỹ năng Listening, Speaking, Reading, Writing. Ở trong mỗi kỹ năng lại được chia làm nhiều bài tập với nhiều chủ đề khác nhau. Trong quá trình tự học IELTS, các bạn sẽ gặp khó khăn là vấp phải những từ mới mà mình không biết. Để có thể tự học IELTS hiệu quả, bạn sẽ cần phải bổ sung từ vựng (vocabulary) theo các chủ đề phổ biến trong IELTS. Việc học từ vựng chiếm yếu tố vô cùng quan trọng để bạn có thể đạt điểm cao trong kỳ thi này.

Chủ đề bạn bè (friend) là một trong số những chủ đề phổ biến trong IELTS. Đây cũng là chủ đề mà các bạn tự học IELTS thường gặp phải, đặc biệt là trong phần thi speaking.

  Tổng hợp bộ từ vựng tự học IELTS – chủ đề thể thao

>> Luyện thi IELTS ở đâu tại Hà Nội tốt nhất?<<

>> Đánh giá Top 7 trung tâm Anh ngữ tốt nhất ở Hà Nội <<

Mời các bạn đến với bộ từ vựng tự học IELTS chủ đề bạn bè được tham khảo từ IELTS-Up nhé.

Close friend

Image result for close friend

Dịch nghĩa: Bạn thân

Ví dụ: Marx and Engels is close friends

Enjoy each other’s company

Image result for friend shopping

Dịch nghĩa: Thích giành thời gian cùng nhau (ở cùng nhau, đi chơi cùng nhau…)

Ví dụ: Steve and Noah are always together, they definitely enjoy each others company.

Fair-weather friend

Image result for fair weather friend

Dịch nghĩa: Người bạn chỉ ở bên cạnh ta khi ta thành công

Ví dụ: A lot of John’s friends turned out to be fair-weather friends. They were with him when he was rich and left him when he went bankrupt.

Friends are like second family

Image result for friends second family

Dịch nghĩa: (thành ngữ) Bạn bè là gia đình thứ hai

Ví dụ: Friendship is very importand because friends are like second family

Get in touch with somebody

Image result for get in touch

Dịch nghĩa: Giữ liên lạc với ai đó

Ví dụ: I plan to get in touch with my friends when I return home.

Near and dear to someone

Image result for near and dear friends

Dịch nghĩa: (thành ngữ) Rất quan trọng với ai đó

Ví dụ: Her parents are the only people who are near and dear to her.

Shoulder to cry on

Related image

Dịch nghĩa: (thành ngữ) Nơi nương tựa

Ví dụ: I’m so glad my boyfriend is so kind and sympathetic, it’s good to always have a shoulder to cry on.

To be through thick and thin

Image result for to be through thick and thin

Dịch nghĩa: (thành ngữ) Cùng nhau chia ngọt xẻ bùi

Ví dụ: Tom and Dave are very close friends. They are through thick and thin even that’s good times or difficult times.

  Top 5 giáo trình tự học IELTS từ 0 - 7.5+ tại nhà hay nhất

To be well-matched

Related image

Dịch nghĩa: Hợp cạ

Ví dụ: They are well-matched because they have the same favourite

To break up

Image result for break up

Dịch nghĩa: Tan vỡ, chia tay

Ví dụ: It is hard to believe that Jacob and Sarah broke up. They were close friends since high school.

To drift apart

Image result for drift apart

Dịch nghĩa: Dần trở nên xa cách

Ví dụ: As years went by, school friends drifted apart.

To fall for someone

Image result for fall for someone

Dịch nghĩa: Bắt đầu có tình cảm với ai đó

Ví dụ: They were childhood friends, and he fell for her

To get on like a house on fire

Image result for friend

Dịch nghĩa: (thành ngữ) trở nên thân thiết một cách nhanh chóng

Ví dụ: I like my new roommate! We have a lot of same interests and get on like a house on fire.

To get on well with somebody

Image result for get on well

Dịch nghĩa: Có mối quan hệ tốt với ai đó

Ví dụ: I’m an outgoing person and I easily get on well with new people.

To have friends in high places

Image result for government friend

Dịch nghĩa: Có bạn bè quyền cao chức trọng

Ví dụ: Joe have friends in high places. His friends are working for government.

Ups and downs

Dịch nghĩa: Lên xuống

Ví dụ: We’re friends for almost 30 years! Surely we’ve had our ups and downs.

Image result for ups and downs

Để xem tất cả các bài viết về từ vựng, với các chủ đề khác, các bạn xem TẠI ĐÂY

Để có thể tự học IELTS hiệu quả, bạn cũng nên tham khảo một số tài liệu dưới đây:

 

Bên trên là tổng hợp hệ thống từ vựng tự học IELTS theo chủ đề bạn bè. Ở các bài tiếp theo, các bạn sẽ được đến với hệ thống từ vựng những chủ đề khác. Các bạn chú ý đón xem nhé.

  Giải đáp: Thi IELTS bao lâu thì có kết quả?

 

Bài viết khác:

  1. Tổng hợp đề thi IELTS 2018 Writing mới nhất Danh mục bài viết Đề thi IELTS 2018 Writing 6/1/2018Đề thi ngày 13/1/2018Đề thi ngày 18/1/2018Đề thi IELTS Writing 20/1/2018Đề thi ngày 1/2/2018Đề thi 10/2/2018Đề thi ngày 24/2/2018Đề thi ngày 3/3/2018Đề...
  2. Luyện thi IELTS online: Thực hành Reading – True, False, Not Given (bài 2) Chào mừng các bạn đến với chuyên mục Luyện thi IELTS Online “thực hành Reading”. Nhằm giúp các bạn có thể tự luyện thi IELTS ngay tại nhà, chúng mình tổng hợp...
  3. Lộ trình luyện thi IELTS 8.0 cực chi tiết, hiệu quả Danh mục bài viết Nâng cao trình độ tiếng Anha, Từ vựng:b, Nghe:c, Nóid, Đọc:e, Viết2. Nâng cao kỹ năng IELTSVideo hướng dẫn thành lập lộ trình luyện thi IELTS:...
  4. Tổng hợp bộ từ vựng tự học IELTS – chủ đề công nghệ Danh mục bài viết Computer AgeCoputer buffCutting-edge technologyGadgetGeekMonitorSocial NetworkOperating systemSend an attachmentTo access websites/emailTo back up filesTo crashTo surf the webTo upgradeTo updateWi-Fi hotspotsWireless network IELTS là một kỳ thi...
  5. Tự học IELTS Writing – Viết bao nhiêu từ là đủ?   tự học ielts writing letter Như các bạn đã biết, một đề thi IELTS tiêu chuẩn bao gồm 4 kỹ năng. Đó là Listening, Reading, Speaking và Writing. Trong...
  6. Top 5 giáo trình tự học IELTS từ 0 – 7.5+ tại nhà hay nhất Danh mục bài viết 1. Cambridge IETLS 1 – 122. Complete IELTS 4.0 – 7.53. 15 Days Practice for IETLS4. Get ready for IELTS5. IETLS Advantage Xin chào các bạn!...

Article by IELTS4U / Bài học Leave a Comment

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Recent Posts

  • Tips And Tricks About Interests You Want
  • Useful Information About Picking An Intriguing Pastime
  • Consider A Whole New Interest? Here Are Several Suggestions
  • Can Your Interest Be Making You Cash?
  • Seeking Some Pastimes? Take A Look At These Suggestions

Recent Comments

  • Hương Trà on 4 cách mình học từ vựng cực hiệu quả khi du học | IELTS VOCAB TIPS
  • Huỳnh Thị Trúc Hà on 4 cách mình học từ vựng cực hiệu quả khi du học | IELTS VOCAB TIPS
  • Julie Dinh on 4 cách mình học từ vựng cực hiệu quả khi du học | IELTS VOCAB TIPS
  • Linh Hoàng on 4 cách mình học từ vựng cực hiệu quả khi du học | IELTS VOCAB TIPS
  • DAT nguyen on 4 cách mình học từ vựng cực hiệu quả khi du học | IELTS VOCAB TIPS
  • Cookie Policy
  • Terms and conditions

Copyright © 2022 · 285 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 12, Quận 10, TPHCM