Tổng hợp bộ từ vựng tự học IELTS – chủ đề thời tiết

IELTS là một kỳ thi quan trọng và cao cấp nhất về trình độ tiếng Anh. Để có thể tự học IELTS, bạn không những cần kiến thức, bí quyết mà còn phải bổ sung từ vựng để không gặp từ mới trong quá trình làm bài. Loạt bài về bộ từ vựng này sẽ giúp bạn tự học IELTS hiệu quả. Bài viết này sẽ giới thiệu bộ từ vựng chủ đề thời tiết.

Như các bạn đã biết, IELTS chia ra làm 4 kỹ năng Listening, Speaking, Reading, Writing. Ở trong mỗi kỹ năng lại được chia làm nhiều bài tập với nhiều chủ đề khác nhau. Trong quá trình tự học IELTS, các bạn sẽ gặp khó khăn là vấp phải những từ mới mà mình không biết. Để có thể tự học IELTS hiệu quả, bạn sẽ cần phải bổ sung từ vựng (vocabulary) theo các chủ đề phổ biến trong IELTS. Việc học từ vựng chiếm yếu tố vô cùng quan trọng để bạn có thể đạt điểm cao trong kỳ thi này.

Chủ đề thời tiết (weather) là một trong số những chủ đề phổ biến trong IELTS. Đây cũng là chủ đề mà các bạn tự học IELTS có thể ứng dụng nhiều trong cuộc sống, đặc biệt là khi giao tiếp với người Anh bởi người Anh hay nói chuyện thời tiết.

Mời các bạn đến với bộ từ vựng tự học IELTS chủ đề thời tiết được tham khảo từ IELTS-Up nhé.

Boiling hot

Dịch nghĩa: Nóng như đổ lửa

Ví dụ: The last summer was boiling hot, the average temperature reached 40 degrees!

Mild

Dịch nghĩa: Ôn hòa, ấm áp

Ví dụ: The weather in my country is mild in spring.

Chilly

Dịch nghĩa: Lạnh lẽo, giá lạnh (cường độ lạnh hơn từ “cold”)

Ví dụ: It’s chilly today, so I think you should wear a coat.

Freezing cold

Dịch nghĩa: Lạnh cóng (cường độ lạnh hơn từ “chilly)

Ví dụ: I wanted to go ice skating on the New Year day, but it was freezing cold and I decided to stay home.

Gloomy

Dịch nghĩa: u ám

Ví dụ: Personally, I don’t like gloomy weather. It makes me feel depressed.

Clear weather

Dịch nghĩa: Thời tiết có bầu trời trong xanh, không có mây

Ví dụ: I adore clear weather, when there are no clouds on the sky.

To clear up

Dịch nghĩa: Mây tan và mưa tạnh

Ví dụ: After a long rain, it finally cleared up.

To be drenched (to the skin)

Dịch nghĩa: Bị mưa ướt

Ví dụ: I forgot to take an umbrella and was drenched in the rain.

Gentle rain

Dịch nghĩa: Mưa nhỏ, mưa nhẹ

Ví dụ: drizzle is a light rain that falls in very small drops.

Drizzle

Dịch nghĩa: Mưa phùn, mưa bụi, mưa bay

Ví dụ: It often drizzles in the spring morning.

Downpour

Dịch nghĩa: Mưa rào

Ví dụ: What a downpour! We are drenched to the skin.

Humid

Dịch nghĩa: Ẩm ướt

Ví dụ: In my country the climate is generally cold and humid, especially in the north.

Rainbow

Dịch nghĩa: Cầu vồng

Ví dụ: After the rain, the rainbow appear

Snow-covered

Dịch nghĩa: Tuyết phủ

Ví dụ: In the winter my family and I go skiing to the snow-covered hills of Switzerland.

Misty

Dịch nghĩa: Trời nhiều sương mù

Ví dụ: This is such a misty morning, I can’t see the way

Snowstorm

Dịch nghĩa: Bão tuyết

Ví dụ: I don’t like winters because of frequent snowstorms.

Hail

Dịch nghĩa: Mưa đá

Ví dụ: After the hail, we found hailstones that were the size of golf balls!

High wind

Dịch nghĩa: Gió mạnh

Ví dụ: In the autumn strong winds are quite frequent.

Breeze

Dịch nghĩa: Gió nhẹ

Ví dụ: I don’t usually like windy weather, but a light breeze from the ocean makes me happy.

Wind chill factor

Dịch nghĩa: Gió lạnh, gió mùa

Ví dụ: In my hometown it’s very windy in the winter. And though the temperature rarely goes below zero, with wind chill factor it feels like minus 10!

Sunshine

Dịch nghĩa: Nắng, ánh nắng

Dịch nghĩa: I love summertime because of the long days and bright sunshine.

Dry

Dịch nghĩa: Tạnh ráo

Dịch nghĩa: Summers in Turkey are often hot and dry.

Heat stroke/ Sun stroke

Dịch nghĩa: Cháy nắng, cháy da do nắng

Dịch nghĩa: It’s often boiling hot in my city in the summer and a lot of people suffer from heat stroke.

A spell of weather

Dịch nghĩa: chu kỳ thời tiết đẹp (có thể dùng thay good weather)

Ví dụ: After a three-day spell of rainy weather, there was a spell of sunny weather.

Changeable weather

Dịch nghĩa: Thời tiết thất thường, thường xuyên thay đổi

Ví dụ: In my country the weather is very changeable, periods of hot weather can be followed by heavy rains or even snowstorms!

Smog

Dịch nghĩa: Mây ô nhiễm, mây nhiễm độc

Ví dụ: My town is so polluted that I don’t see stars at night because of thick smog!

Forecast

Dịch nghĩa: Dự báo thời tiết

Ví dụ: Although the forecasts predicted a mild winter, the January was freezing cold.

Để có thể tự học IELTS hiệu quả, bạn cũng nên tham khảo một số tài liệu dưới đây:

 

Bên trên là tổng hợp hệ thống từ vựng tự học IELTS theo chủ đề âm nhạc. Ở các bài tiếp theo, các bạn sẽ được đến với hệ thống từ vựng những chủ đề khác. Các bạn chú ý đón xem nhé.

Leave a Comment

0904283277