
IELTS là một kỳ thi quan trọng và cao cấp nhất về trình độ tiếng Anh. Để có thể tự học IELTS, bạn không những cần kiến thức, bí quyết mà còn phải bổ sung từ vựng để không gặp từ mới trong quá trình làm bài. Loạt bài về bộ từ vựng này sẽ giúp bạn tự học IELTS hiệu quả. Bài viết này sẽ giới thiệu bộ từ vựng chủ đề giáo dục (education).
>HOT: Lịch thi IELTS 2019 mới nhất<<
Như các bạn đã biết, IELTS chia ra làm 4 kỹ năng Listening, Speaking, Reading, Writing. Ở trong mỗi kỹ năng lại được chia làm nhiều bài tập với nhiều chủ đề khác nhau. Trong quá trình tự học IELTS, các bạn sẽ gặp khó khăn là vấp phải những từ mới mà mình không biết. Để có thể tự học IELTS hiệu quả, bạn sẽ cần phải bổ sung từ vựng (vocabulary) theo các chủ đề phổ biến trong IELTS. Việc học từ vựng chiếm yếu tố vô cùng quan trọng để bạn có thể đạt điểm cao trong kỳ thi này.
Chủ đề giáo dục (education) là một trong số những chủ đề phổ biến trong IELTS. Đây cũng là chủ đề mà các bạn tự học IELTS thường gặp phải trong cả 4 bài thi Reading, Listening, Speaking và Writing.
>> Luyện thi IELTS ở đâu tại Hà Nội tốt nhất?<<
>> Đánh giá Top 7 trung tâm Anh ngữ tốt nhất ở Hà Nội <<
Mời các bạn đến với bộ từ vựng tự học IELTS chủ đề giáo dục được tham khảo từ IELTS-Up nhé.
Humanities
Dịch nghĩa: Khoa học xã hội
Ví dụ: Chloe excels in humanities subjects. She’s adept at arts and languages.
Sciences
Dịch nghĩa: Khoa học tự nhiên
Ví dụ: Mark doesn’t like scientific subjects, he’s just too lazy to learn formulas.
A for effort
Dịch nghĩa: Đạt điểm cao nhờ sự cần cù
Ví dụ: Although I’m not the smartest in my group, I often get an A for effort, because I try hard.
Bookworm
Dịch nghĩa: Mọt sách
Ví dụ: I’m a real bookworm. I won’t stop until the book is read.
Distance learning
Dịch nghĩa: Giáo dục từ xa (thông qua Internet)
Ví dụ: Distance learning is more flexible than traditional education, because students don’t have to attend classes and can schedule their timetables as they want.
Eager beaver
Dịch nghĩa: Người chăm chỉ và nhiệt huyết
Ví dụ: My friend is an eager beaver. He studies everything with pleasure and gets great marks.
Face-to-face classes
Dịch nghĩa: Lớp học một-một
Ví dụ: When I was a kid, face-to-face classes had no alternatives, but nowadays a myriad of educational establishments offer online courses and individual tuition.
Higher education
Dịch nghĩa: Cao học (bao gồm cả bậc đại học)
Ví dụ: I plan on getting higher education after finishing school.
Graduated
Dịch nghĩa: Tốt nghiệp
Ví dụ: I graduated since 2018 with Marketing degree
Hit the books
Dịch nghĩa: Học vắt chân lên cổ
Ví dụ: I’m on my third year in the university, it is time to finally hit the books.
Individual tuition
Dịch nghĩa: Học cá nhân hoặc nhóm nhỏ
Ví dụ: Individual tuition is sometimes more effective than group work.
Intensive course
Dịch nghĩa: Khóa học cấp tốc
Ví dụ: A few years ago I took an intensive French course in the university.
Master’s degree
Dịch nghĩa: Bằng thạc sĩ
Ví dụ: Master’s degree is often important to find a job with a higher salary.
Mature student
Dịch nghĩa: Học sinh/sinh viên già hơn bạn cùng khóa
Ví dụ: Nowadays it’s not uncommon to face a mature student in the class. People often change professions and get a second or third degree in their mid-thirties.
Public school/university
Dịch nghĩa: Trường công
Ví dụ: My friend finished a public school a few years ago.
Private school/university
Dịch nghĩa: Trường tư
Ví dụ: In United State, private school is usually better than public school
Schoolboy error
Dịch nghĩa: Những lỗi sai sơ đẳng
Ví dụ: Sam made a schoolboy error on his English test. I don’t understand, it’s easy.
Single-sex school
Dịch nghĩa: Trường chỉ dành cho nam hoặc chỉ dành cho nữ
Ví dụ: My brother studied in a single-sex school.
State school
Dịch nghĩa: Trường bang
Ví dụ: It is hard to find a good state school nowadays.
Teacher’s pet
Dịch nghĩa: Học sinh cưng của giáo viên
Ví dụ: Hugo is a teacher’s pet, he attends all classes and manages to get good marks with poor knowledge.
Gap year
Dịch nghĩa: Năm nghỉ (giữa cấp 3 lên đại học hoặc tốt nghiệp đại học với đi làm)
Ví dụ: My friend took a gap year and went traveling to the UK.
Tuition fees
Dịch nghĩa: Học phí
Ví dụ: I had to pay tuition fees this summer.
Để xem tất cả các bài viết về từ vựng, với các chủ đề khác, các bạn xem TẠI ĐÂY
Để có thể tự học IELTS hiệu quả, bạn cũng nên tham khảo một số tài liệu dưới đây:
Bên trên là tổng hợp hệ thống từ vựng tự học IELTS theo chủ đề bạn bè. Ở các bài tiếp theo, các bạn sẽ được đến với hệ thống từ vựng những chủ đề khác. Các bạn chú ý đón xem nhé.