
IELTS là một kỳ thi quan trọng và cao cấp nhất về trình độ tiếng Anh. Để có thể tự học IELTS, bạn không những cần kiến thức, bí quyết mà còn phải bổ sung từ vựng để không gặp từ mới trong quá trình làm bài. Loạt bài về bộ từ vựng này sẽ giúp bạn tự học IELTS hiệu quả. Bài viết này sẽ giới thiệu bộ từ vựng chủ đề phim ảnh.
Như các bạn đã biết, IELTS chia ra làm 4 kỹ năng Listening, Speaking, Reading, Writing. Ở trong mỗi kỹ năng lại được chia làm nhiều bài tập với nhiều chủ đề khác nhau. Trong quá trình tự học IELTS, các bạn sẽ gặp khó khăn là vấp phải những từ mới mà mình không biết. Để có thể tự học IELTS hiệu quả, bạn sẽ cần phải bổ sung từ vựng (vocalbulary) theo các chủ đề phổi biến trong IELTS. Việc học từ vựng chiếm yếu tố vô cùng quan trọng để bạn có thể đạt điểm cao trong kỳ thi này.
Chủ đề phim ảnh (movie) là một trong số những chủ đề phổ biến trong IELTS. Đây cũng là chủ đề được nhiều bạn tự học IELTS ưa thích, do có liên quan tới sở thích xem phim của mình.
Mời các bạn đến với bộ từ vựng tự học IELTS chủ đề phim ảnh được tham khảo từ IELTS-Up nhé.
A blockbuster
Dịch nghĩa: Bộ phim thành công về mặt doanh thu
Ví dụ: Typically, a blockbuster is a fabulous summer movie that audiences line up to see the first weekend it’s released
Heartbreaking
Dịch nghĩa: Cảm động, xúc động
Ví dụ: Titanic is heartbreaking movie
Main character
Dịch nghĩa: Nhân vật chính
Ví dụ: The main character in a work of literature is also known as the protagonist.
Actor in leading role
Dịch nghĩa: Diễn viên chính
Ví dụ: Leonardo Dicaprio won Oscar’s best actor in leading role
Actor in supporting role
Dịch nghĩa: Diễn viên phụ
Ví dụ: Christian Bale won Oscar’s best actor in supporting role
Director
Dịch nghĩa: Đạo diễn
Ví dụ: Christopher Nolan is the Batman movie’s director
Screenplay
Dịch nghĩa: Kịch bản
Ví dụ: I’m writing a screenplay for my new movie
Plot
Dịch nghĩa: Cốt truyện
Ví dụ: A great plot twist doesn’t just shock, it can make a movie truly unforgettable.
Behind the scene
Dịch nghĩa: Chuyện hậu trường
Ví dụ: The actor performed Dracula is very nice behind the scene
Box office
Dịch nghĩa: Doanh thu
Ví dụ: Jurassic Park has made a very big box office hit
Visual Effect
Dịch nghĩa: Hiệu ứng kỹ xảo
Ví dụ: To make Jurassic Park, film ekips have made visual effect for months
Action movie
Dịch nghĩa: Phim hành động
Ví dụ: Avenger is a action movie
Drama movie
Dịch nghĩa: Phim kịch tính
Ví dụ: Godfather is a drama movie
Scary movie
Dịch nghĩa: Phim kinh dị
Ví dụ: IT is a scary movie
Thriller movie
Dịch nghĩa: Phim giật gân
Ví dụ: Saw is the thriller movie
Romantic movie
Dịch nghĩa: Phim lãng mạn
Ví dụ: Titanic is the romantic movie
Sci-fi movie
Dịch nghĩa: Phim khoa học viễn tưởng
Ví dụ: Matrix is a sci-fi movie
Documentary movie
Dịch nghĩa: Phim tài liệu
Ví dụ: We will make a documentary movie about Vietnam war
Để có thể tự học IELTS hiệu quả, bạn cũng nên tham khảo một số tài liệu dưới đây:
Bên trên là tổng hợp hệ thống từ vựng tự học IELTS theo chủ đề phim ảnh. Ở các bài tiếp theo, các bạn sẽ được đến với hệ thống từ vựng những chủ đề khác. Các bạn chú ý đón xem nhé.