Tổng hợp bộ từ vựng tự học IELTS – chủ đề sách

IELTS là một kỳ thi quan trọng và cao cấp nhất về trình độ tiếng Anh. Để có thể tự học IELTS, bạn không những cần kiến thức, bí quyết mà còn phải bổ sung từ vựng để không gặp từ mới trong quá trình làm bài. Loạt bài về bộ từ vựng này sẽ giúp bạn tự học IELTS hiệu quả. Bài viết này sẽ giới thiệu bộ từ vựng chủ đề sách.

Như các bạn đã biết, IELTS chia ra làm 4 kỹ năng Listening, Speaking, Reading, Writing. Ở trong mỗi kỹ năng lại được chia làm nhiều bài tập với nhiều chủ đề khác nhau. Trong quá trình tự học IELTS, các bạn sẽ gặp khó khăn là vấp phải những từ mới mà mình không biết. Để có thể tự học IELTS hiệu quả, bạn sẽ cần phải bổ sung từ vựng (vocalbulary) theo các chủ đề phổi biến trong IELTS. Việc học từ vựng chiếm yếu tố vô cùng quan trọng để bạn có thể đạt điểm cao trong kỳ thi này.

Chủ đề sách (book) là một trong số những chủ đề phổ biến trong IELTS. Đây cũng là chủ đề được nhiều bạn tự học IELTS ưa thích.

Mời các bạn đến với bộ từ vựng tự học IELTS chủ đề sách được tham khảo từ IELTS-Up nhé.

Fiction

Dịch nghĩa: Thể loại hư cấu

Non-fiction

Dịch nghĩa: Thể loại phi hư cấu

Novelist

Dịch nghĩa: Tiểu thuyết gia

Bookaholic

Dịch nghĩa: Người yêu sách

Bookmark

Dịch nghĩa: Thẻ đánh dấu sách

Hard cover

Dịch nghĩa: Bìa cứng

Ví dụ: My friend gave me a hardcover book as a present for my birthday.

Main character

Dịch nghĩa: Nhân vật chính

Ví dụ: Harry Potter is the main character

Plot

Dịch nghĩa: Cốt truyện

Author

Dịch nghĩa: Tác giả

Victor Hugo is the author of Les Miserables

Bedtime reading

Dịch nghĩa: Đọc sách trước khi đi ngủ

Ví dụ: I’m really addicted to books! I can’t even fall asleep without an hour of bedtime reading.

From cover to cover

Dịch nghĩa: Từ trang đầu đến trang cuối

Ví dụ: I am a slow reader so it takes me a lot of time to read a book from cover to cover.

Page turner

Dịch nghĩa: Sách hay đến mức không thể ngừng đọc

Ví dụ: My sister recommended me a great book. It was such a page turner that I read it in one day!

To flick through

Dịch nghĩa: Xem qua, xem lướt

Ví dụ: I flicked through my notes to prepare for the exam as didn’t have time to study properly.

To read between the lines

Dịch nghĩa: Hiểu tất cả ẩn ý

Ví dụ: When I broke up with my girlfriend, I didn’t want anyone to know that. But Tom saw us in the different corners of the classroom and read everything between the lines. He’s very discerning.

Don’t judge a book by its cover

Dịch nghĩa: Đừng đánh giá qua vẻ bề ngoài

Ví dụ: When I first met Sam I didn’t find him handsome. But, as people say, don’t judge a book by its cover. He turned out to be the most interesting person I’ve ever met and we married soon!ư

 

Để có thể tự học IELTS hiệu quả, bạn cũng nên tham khảo một số tài liệu dưới đây:

 

Bên trên là tổng hợp hệ thống từ vựng tự học IELTS theo chủ đề âm nhạc. Ở các bài tiếp theo, các bạn sẽ được đến với hệ thống từ vựng những chủ đề khác. Các bạn chú ý đón xem nhé.

Leave a Comment

0904283277