
IELTS là một kỳ thi quan trọng và cao cấp nhất về trình độ tiếng Anh. Để có thể tự học IELTS, bạn không những cần kiến thức, bí quyết mà còn phải bổ sung từ vựng để không gặp từ mới trong quá trình làm bài. Loạt bài về bộ từ vựng này sẽ giúp bạn tự học IELTS hiệu quả. Bài viết này sẽ giới thiệu bộ từ vựng chủ đề thể thao.
Như các bạn đã biết, IELTS chia ra làm 4 kỹ năng Listening, Speaking, Reading, Writing. Ở trong mỗi kỹ năng lại được chia làm nhiều bài tập với nhiều chủ đề khác nhau. Trong quá trình tự học IELTS, các bạn sẽ gặp khó khăn là vấp phải những từ mới mà mình không biết. Để có thể tự học IELTS hiệu quả, bạn sẽ cần phải bổ sung từ vựng (vocabulary) theo các chủ đề phổ biến trong IELTS. Việc học từ vựng chiếm yếu tố vô cùng quan trọng để bạn có thể đạt điểm cao trong kỳ thi này.
Chủ đề thẻ thao (sport) là một trong số những chủ đề phổ biến trong IELTS. Đây cũng là chủ đề mà các bạn tự học IELTS có thể ứng dụng nhiều trong cuộc sống, đặc biệt là khi giao tiếp với người Anh bởi người Anh hay nói chuyện về thể thao.
Mời các bạn đến với bộ từ vựng tự học IELTS chủ đề thể thao được tham khảo từ IELTS-Up nhé.
Active rest
Dịch nghĩa: thời gian nghỉ ngơi trong lúc tập luyện
Ví dụ: Active rest between lessons helps children to study more effectively.
Athletics track/Running track
Dịch nghĩa: Đường đua
Ví dụ: The 9-lane running track is equipped to cope with competitions of all levels.
Barbell
Dịch nghĩa: Cái tạ
Ví dụ: The secret behind getting strong? Pick the right barbell exercises.
Blow the competition away
Dịch nghĩa: Vùi dập đối thủ
Ví dụ: After training for seven years, he blew the baseball competition away.
To build muscle
Dịch nghĩa: Bài tập tăng cơ
Ví dụ: John was very skinny five year ago, but now he has built muscle and looks really strong.
Fitness program
Dịch nghĩa: Chương trình tập cân đối thể hình
Ví dụ: She looks good because she worked out with fitness program
Pitch
Dịch nghĩa: Đường biên
Ví dụ: The ball is off the pitch.
Season
Dịch nghĩa: Mùa bóng đá
Ví dụ: Manchester United is the champion of 2008-2009 season
Personal best
Dịch nghĩa: Kỷ lục cá nhân
Ví dụ: Today I’ve ran 100m in 12 seconds! That is my personal best.
Personal trainer
Dịch nghĩa: Huấn luyện viên cá nhân
Ví dụ: It’s much easier to train with a peronal trainer than alone.
Coach
Dịch nghĩa: Huấn luyện viên
Ví dụ: Sir Alex Ferguson was the head coach of Manchester United
Sports centre
Dịch nghĩa: Trung tâm thể dục thể thao
Ví dụ: I practise fencing at a local sports centre.
Sports facilities
Dịch nghĩa: Trang thiết bị thể thao
Ví dụ: I chose this gym because it offers a wide range of sports facilities.
Squash/tennis/badminton court
Dịch nghĩa: Sân chơi của các môn bóng tennis, cầu lông…
Ví dụ: Two tennis players are on the court right now
To be keen to do sth
Dịch nghĩa: Thích làm gì đó
Ví dụ: I’m keen on cycling
To be out of condition
Dịch nghĩa: Điều kiện thể chất kém
Ví dụ: Ronaldo hasn’t been training for years, she is out of condition now
To get into shape
Dịch nghĩa: trở nên cân đối (thể hình)
Ví dụ: Paul started training in gym because he wanted to get into shape.
To break a record
Dịch nghĩa: Phá vỡ kỷ lục
Ví dụ: A new record in pole vault was set two years ago.
To warm up
Dịch nghĩa: Khởi động
Ví dụ: A good warm-up readies your body for a hard training.
To work out
Dịch nghĩa: Tập luyện
Ví dụ: Working out on the street without gym facilities calling “street workout”
Treadmill
Dịch nghĩa: Máy chạy bộ
Ví dụ: Good treadmills provide a indoor workout daftar judi slot gacor experience as natural as the outdoors
Goal
Dịch nghĩa: Bàn thắng
Ví dụ: Ronaldo has 39 goals for Real Madrid this season
Off-side
Dịch nghĩa: Việt vị
Ví dụ: The goal is disallowed because the striker was off-side.
Để xem tất cả các bài viết về từ vựng, với các chủ đề khác, các bạn xem TẠI ĐÂY
Để có thể tự học IELTS hiệu quả, bạn cũng nên tham khảo một số tài liệu dưới đây:
Bên trên là tổng hợp hệ thống từ vựng tự học IELTS theo chủ đề âm nhạc. Ở các bài tiếp judi slot online jackpot terbesar theo, các bạn sẽ được đến với hệ thống từ vựng những chủ đề khác. Các bạn chú ý đón xem nhé.