• About
  • Hỏi đáp FAQ
  • Blog
  • Bài học
  • Contact

ielts4U.net

IELTS Courses - Online IELTS Training Centre

You are here: Home / Bài học / Tổng hợp bộ từ vựng tự học IELTS – chủ đề thời tiết

October 20, 2018

Tổng hợp bộ từ vựng tự học IELTS – chủ đề thời tiết

Danh mục bài viết

    • Boiling hot
    • Mild
    • Chilly
    • Freezing cold
    • Gloomy
    • Clear weather
    • To clear up
    • To be drenched (to the skin)
    • Gentle rain
    • Drizzle
    • Downpour
    • Humid
    • Rainbow
    • Snow-covered
    • Misty
    • Snowstorm
    • Hail
    • High wind
    • Breeze
    • Wind chill factor
    • Sunshine
    • Dry
    • Heat stroke/ Sun stroke
    • A spell of weather
    • Changeable weather
    • Smog
    • Forecast
  • Bài viết khác:

IELTS là một kỳ thi quan trọng và cao cấp nhất về trình độ tiếng Anh. Để có thể tự học IELTS, bạn không những cần kiến thức, bí quyết mà còn phải bổ sung từ vựng để không gặp từ mới trong quá trình làm bài. Loạt bài về bộ từ vựng này sẽ giúp bạn tự học IELTS hiệu quả. Bài viết này sẽ giới thiệu bộ từ vựng chủ đề thời tiết.

Như các bạn đã biết, IELTS chia ra làm 4 kỹ năng Listening, Speaking, Reading, Writing. Ở trong mỗi kỹ năng lại được chia làm nhiều bài tập với nhiều chủ đề khác nhau. Trong quá trình tự học IELTS, các bạn sẽ gặp khó khăn là vấp phải những từ mới mà mình không biết. Để có thể tự học IELTS hiệu quả, bạn sẽ cần phải bổ sung từ vựng (vocabulary) theo các chủ đề phổ biến trong IELTS. Việc học từ vựng chiếm yếu tố vô cùng quan trọng để bạn có thể đạt điểm cao trong kỳ thi này.

Chủ đề thời tiết (weather) là một trong số những chủ đề phổ biến trong IELTS. Đây cũng là chủ đề mà các bạn tự học IELTS có thể ứng dụng nhiều trong cuộc sống, đặc biệt là khi giao tiếp với người Anh bởi người Anh hay nói chuyện thời tiết.

Mời các bạn đến với bộ từ vựng tự học IELTS chủ đề thời tiết được tham khảo từ IELTS-Up nhé.

  Top 5 trung tâm luyện thi IELTS Long Biên cho mọi lứa tuổi

Boiling hot

Dịch nghĩa: Nóng như đổ lửa

Ví dụ: The last summer was boiling hot, the average temperature reached 40 degrees!

Mild

Dịch nghĩa: Ôn hòa, ấm áp

Ví dụ: The weather in my country is mild in spring.

Chilly

Dịch nghĩa: Lạnh lẽo, giá lạnh (cường độ lạnh hơn từ “cold”)

Ví dụ: It’s chilly today, so I think you should wear a coat.

Freezing cold

Dịch nghĩa: Lạnh cóng (cường độ lạnh hơn từ “chilly)

Ví dụ: I wanted to go ice skating on the New Year day, but it was freezing cold and I decided to stay home.

Gloomy

Dịch nghĩa: u ám

Ví dụ: Personally, I don’t like gloomy weather. It makes me feel depressed.

Clear weather

Dịch nghĩa: Thời tiết có bầu trời trong xanh, không có mây

Ví dụ: I adore clear weather, when there are no clouds on the sky.

To clear up

Dịch nghĩa: Mây tan và mưa tạnh

Ví dụ: After a long rain, it finally cleared up.

To be drenched (to the skin)

Dịch nghĩa: Bị mưa ướt

Ví dụ: I forgot to take an umbrella and was drenched in the rain.

Gentle rain

Dịch nghĩa: Mưa nhỏ, mưa nhẹ

Ví dụ: drizzle is a light rain that falls in very small drops.

Drizzle

Dịch nghĩa: Mưa phùn, mưa bụi, mưa bay

Ví dụ: It often drizzles in the spring morning.

Downpour

Dịch nghĩa: Mưa rào

Ví dụ: What a downpour! We are drenched to the skin.

Humid

Dịch nghĩa: Ẩm ướt

Ví dụ: In my country the climate is generally cold and humid, especially in the north.

Rainbow

Dịch nghĩa: Cầu vồng

Ví dụ: After the rain, the rainbow appear

Snow-covered

Dịch nghĩa: Tuyết phủ

Ví dụ: In the winter my family and I go skiing to the snow-covered hills of Switzerland.

Misty

Dịch nghĩa: Trời nhiều sương mù

Ví dụ: This is such a misty morning, I can’t see the way

  Luyện thi IELTS online: Thực hành Reading – Paraphrasing

Snowstorm

Dịch nghĩa: Bão tuyết

Ví dụ: I don’t like winters because of frequent snowstorms.

Hail

Dịch nghĩa: Mưa đá

Ví dụ: After the hail, we found hailstones that were the size of golf balls!

High wind

Dịch nghĩa: Gió mạnh

Ví dụ: In the autumn strong winds are quite frequent.

Breeze

Dịch nghĩa: Gió nhẹ

Ví dụ: I don’t usually like windy weather, but a light breeze from the ocean makes me happy.

Wind chill factor

Dịch nghĩa: Gió lạnh, gió mùa

Ví dụ: In my hometown it’s very windy in the winter. And though the temperature rarely goes below zero, with wind chill factor it feels like minus 10!

Sunshine

Dịch nghĩa: Nắng, ánh nắng

Dịch nghĩa: I love summertime because of the long days and bright sunshine.

Dry

Dịch nghĩa: Tạnh ráo

Dịch nghĩa: Summers in Turkey are often hot and dry.

Heat stroke/ Sun stroke

Dịch nghĩa: Cháy nắng, cháy da do nắng

Dịch nghĩa: It’s often boiling hot in my city in the summer and a lot of people suffer from heat stroke.

A spell of weather

Dịch nghĩa: chu kỳ thời tiết đẹp (có thể dùng thay good weather)

Ví dụ: After a three-day spell of rainy weather, there was a spell of sunny weather.

Changeable weather

Dịch nghĩa: Thời tiết thất thường, thường xuyên thay đổi

Ví dụ: In my country the weather is very changeable, periods of hot weather can be followed by heavy rains or even snowstorms!

Smog

Dịch nghĩa: Mây ô nhiễm, mây nhiễm độc

Ví dụ: My town is so polluted that I don’t see stars at night because of thick smog!

Forecast

Dịch nghĩa: Dự báo thời tiết

Ví dụ: Although the forecasts predicted a mild winter, the January was freezing cold.

Để có thể tự học IELTS hiệu quả, bạn cũng nên tham khảo một số tài liệu dưới đây:

  Tổng hợp bộ từ vựng tự học IELTS – chủ đề thức ăn

 

Bên trên là tổng hợp hệ thống từ vựng tự học IELTS theo chủ đề âm nhạc. Ở các bài tiếp theo, các bạn sẽ được đến với hệ thống từ vựng những chủ đề khác. Các bạn chú ý đón xem nhé.

Bài viết khác:

  1. Tổng hợp đề thi IELTS 2018 Writing mới nhất Danh mục bài viết Đề thi IELTS 2018 Writing 6/1/2018Đề thi ngày 13/1/2018Đề thi ngày 18/1/2018Đề thi IELTS Writing 20/1/2018Đề thi ngày 1/2/2018Đề thi 10/2/2018Đề thi ngày 24/2/2018Đề thi ngày 3/3/2018Đề...
  2. Tổng hợp bộ từ vựng tự học IELTS – chủ đề bạn bè Danh mục bài viết Close friendEnjoy each other’s companyFair-weather friendFriends are like second familyGet in touch with somebodyNear and dear to someoneShoulder to cry onTo be through thick and thinTo...
  3. Download trọn bộ giáo trình IELTS Advantage bản đẹp Danh mục bài viết 1. IELTS Advantage Writing Skills 2. IELTS Advantage Speaking & Listening Skills3. IELTS Advantage Reading Skills Hôm nay mình sẽ tiếp tục chia sẻ cho các...
  4. Cấu trúc đề thi IELTS và hướng dẫn phương pháp tự học IELTS Speaking tại nhà Danh mục bài viết Cấu trúc đề thi IELTS Speaking:Phần 1Phần 2Phần 3Phương pháp tự học IELTS phần thi SpeakingBước 1:Bước 2:Bước 3:Bước 4:Bước 5: Xin chào các bạn đọc...
  5. Tự học IELTS Writing – Viết bao nhiêu từ là đủ?   tự học ielts writing letter Như các bạn đã biết, một đề thi IELTS tiêu chuẩn bao gồm 4 kỹ năng. Đó là Listening, Reading, Speaking và Writing. Trong...
  6. Top 5 giáo trình tự học IELTS từ 0 – 7.5+ tại nhà hay nhất Danh mục bài viết 1. Cambridge IETLS 1 – 122. Complete IELTS 4.0 – 7.53. 15 Days Practice for IETLS4. Get ready for IELTS5. IETLS Advantage Xin chào các bạn!...

Article by IELTS4U / Bài học Leave a Comment

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Recent Posts

  • Tips And Tricks About Interests You Want
  • Useful Information About Picking An Intriguing Pastime
  • Consider A Whole New Interest? Here Are Several Suggestions
  • Can Your Interest Be Making You Cash?
  • Seeking Some Pastimes? Take A Look At These Suggestions

Recent Comments

  • Hương Trà on 4 cách mình học từ vựng cực hiệu quả khi du học | IELTS VOCAB TIPS
  • Huỳnh Thị Trúc Hà on 4 cách mình học từ vựng cực hiệu quả khi du học | IELTS VOCAB TIPS
  • Julie Dinh on 4 cách mình học từ vựng cực hiệu quả khi du học | IELTS VOCAB TIPS
  • Linh Hoàng on 4 cách mình học từ vựng cực hiệu quả khi du học | IELTS VOCAB TIPS
  • DAT nguyen on 4 cách mình học từ vựng cực hiệu quả khi du học | IELTS VOCAB TIPS
  • Cookie Policy
  • Terms and conditions

Copyright © 2022 · 285 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 12, Quận 10, TPHCM