Tổng hợp bộ từ vựng tự học IELTS – chủ đề âm nhạc

IELTS là một kỳ thi quan trọng và cao cấp nhất về trình độ tiếng Anh. Để có thể tự học IELTS, bạn không những cần kiến thức, bí quyết mà còn phải bộ sung từ vựng để không gặp từ mới trong quá trình làm bài. Loạt bài về bộ từ vựng này sẽ giúp bạn tự học IELTShiệu quả. Bài viết này sẽ giới thiệu bộ từ vựng chủ đề âm nhạc.

Như các bạn đã biết, IELTS chia ra làm 4 kỹ năng Listening, Speaking, Reading, Writing. Ở trong mỗi kỹ năng lại được chia làm nhiều bài tập với nhiều chủ đề khác nhau. Trong quá trình tự học IELTS, các bạn sẽ gặp khó khăn là vấp phải những từ mới mà mình không biết. Để có thể tự học IELTS hiệu quả, bạn sẽ cần phải bổ sung từ vựng (vocalbulary) theo các chủ đề phổi biến trong IELTS. Việc học từ vựng chiếm yếu tố vô cùng quan trọng để bạn có thể đạt điểm cao trong kỳ thi này.

Chủ đề âm nhạc (music) là một trong số những chủ đề phổ biến trong IELTS. Đây cũng là chủ đề được nhiều bạn tự học IELTS ưa thích, do có liên quan tới sở thích nghe nhạc của mình.

Mời các bạn đến với bộ từ vựng tự học IELTS chủ đề âm nhạc được tham khảo từ IELTS-Up nhé.

Music genre

Dịch nghĩa: Thể loại âm nhạc (loại nhạc, dòng nhạc)

Ví dụ: The most famous music genre is pop music

Classical music

Dịch nghĩa: Âm nhạc cổ điển

Ví dụ: My dad is fond of classical music. He listens to Mozart and Beethoven every day.

Pop music

Dịch nghĩa: Dòng nhạc pop (popular – phổ biến)

Ví dụ: One of the most famous pop-singers in the history are Michael Jackson and Madonna.

Rock music

Dịch nghĩa: Dòng nhạc Rock (nhạc nặng, bốc)

Ví dụ: My favourite music genre is rock. I adore such rock bands as Red Hot Chili Peppers and The Beatles.

Rap music

Dịch nghĩa: Dòng nhạc Rap (nhạc đọc lời)

Ví dụ: Eminem is the king of rap music

Jazz music

Dịch nghĩa: Dòng nhạc Jazz (nhạc biểu diễn, sử dụng các nhạc cụ như kèn, trống, piano…)

Ví dụ: I love jazz music, it’s relaxable

Catchy tune

Dịch nghĩa: Bài hát hoặc đoạn nhạc dễ nhớ, dễ thuộc, dễ hát

Ví dụ: I heard a catchy song the other day and now it’s stuck in my head.

Evelator music

Dịch nghĩa: Nhạc được bật ở những nơi công cộng như siêu thị, nhà hàng

Ví dụ: Yesterday I heard a very annoying elevator music in the local supermarket.

Instrument

Dịch nghĩa: Nhạc cụ

Ví dụ: Piano, guitar, violin is the popular instruments

Lyrics

Dịch nghĩa: Lời bài hát

Ví dụ: You can have the best song melody in the world, but if your lyrics aren’t good, it can drag down your whole song

Chorus

Dịch nghĩa: Điệp khúc

Ví dụ: One very important part of a song is the chorus

Beat

Dịch nghĩa: Nhạc nền của một bài hát

Ví dụ:  If you’re trying to listen for the basic beat of a song, tune out the top instruments like lead guitar or vocals.

Melody

Dịch nghĩa: Giai điệu

Ví dụ: The part of the song that I love the most is the melody

Artist

Dịch nghĩa: Nghệ sĩ thể hiện

Ví dụ: Taylor Swift is the artist that performed this song

Live music

Dịch nghĩa: Nhạc sống

Ví dụ: I prefer listening to a live music than to a recording. It’s much more emotional and energetic.

Opera

Dịch nghĩa: Dòng nhạc opera

Ví dụ: I often listen to classical music and go to opera.

Ringtone

Dịch nghĩa: Nhạc chuông

Ví dụ: I set my favourite song as a ringtone on my cell phone.

Band

Dịch nghĩa: Ban nhạc

Ví dụ: Last week I was on my favourite rock band’s concert.

Tuneful

Dịch nghĩa: Giai điệu du dương, êm tai

Ví dụ: I heard a tuneful choir of birds yesterday morning

To ring a bell

Dịch nghĩa: Bài hát đại trà, đại chúng, nghe quen thuộc

Ví dụ: I think I heard this song somewhere. It definitely rings a bell.

A massive hit

Dịch nghĩa: Bài hát, bài nhạc bán được rất nhiều bản

Ví dụ: Backstreet Boys’s As Long As You Love Me is totally the massive hit

 

Để có thể tự học IELTS hiệu quả, bạn cũng nên tham khảo một số tài liệu dưới đây:

 

Bên trên là tổng hợp hệ thống từ vựng tự học IELTS theo chủ đề âm nhạc. Ở các bài tiếp theo, các bạn sẽ được đến với hệ thống từ vựng những chủ đề khác. Các bạn chú ý đón xem nhé.

Leave a Comment

0904283277