
IELTS là một kỳ thi quan trọng và cao cấp nhất về trình độ tiếng Anh. Để có thể tự học IELTS, bạn không những cần kiến thức, bí quyết mà còn phải bổ sung từ vựng để không gặp từ mới trong quá trình làm bài. Loạt bài về bộ từ vựng này sẽ giúp bạn tự học IELTS hiệu quả. Bài viết này sẽ giới thiệu bộ từ vựng chủ đề công nghệ (technology).
Như các bạn đã biết, IELTS chia ra làm 4 kỹ năng Listening, Speaking, Reading, Writing. Ở trong mỗi kỹ năng lại được chia làm nhiều bài tập với nhiều chủ đề khác nhau. Trong quá trình tự học IELTS, các bạn sẽ gặp khó khăn là vấp phải những từ mới mà mình không biết. Để có thể tự học IELTS hiệu quả, bạn sẽ cần phải bổ sung từ vựng (vocabulary) theo các chủ đề phổ biến trong IELTS. Việc học từ vựng chiếm yếu tố vô cùng quan trọng để bạn có thể đạt điểm cao trong kỳ thi này.
Chủ đề công nghệ (technology) là một trong số những chủ đề phổ biến trong IELTS. Đây cũng là chủ đề mà các bạn tự học IELTS có thể ứng dụng nhiều trong cuộc sống, bởi thời đại hiện tại là thời đại của công nghệ.
>> Luyện thi IELTS ở đâu tại Hà Nội tốt nhất?<<
>> Đánh giá Top 7 trung tâm Anh ngữ tốt nhất ở Hà Nội <<
Mời các bạn đến với bộ từ vựng tự học IELTS chủ đề công nghệ được tham khảo từ IELTS-Up nhé.
Computer Age
Dịch nghĩa: Thời đại máy tính
Ví dụ: Living in a computer age has many benefits.
Coputer buff
Dịch nghĩa: Người thành thạo tin học
Ví dụ: Mike is a computer buff. He got an A+ on his programming exam.
Cutting-edge technology
Dịch nghĩa: Công nghệ đột phá
Ví dụ: VR is cutting-edge technology
Gadget
Dịch nghĩa: Thiết bị công nghệ
Ví dụ: Nowadays almost everybody owns a gadget like smartphone
Geek
Dịch nghĩa: Người đam mê công nghệ
Ví dụ: My friend is a real geek. He owns a bunch of computers and other gadgets.
Monitor
Dịch nghĩa: Màn hình máy tính
Ví dụ: A few days ago I decided to renew my computer, so I bought a large screen monitor for it.
Social Network
Dịch nghĩa: Mạng xã hội
Ví dụ: Facebook is the most popular social network
Operating system
Dịch nghĩa: Hệ điều hành
Ví dụ: I chose to buy a laptop which is based on the Windows operating system.
Send an attachment
Dịch nghĩa: Đính kèm (tệp)
Ví dụ: After finishing your job, send an attachment to my e-mail.
To access websites/email
Dịch nghĩa: Truy cập websites/email
Ví dụ: John accessed his email today to see if he had received any letters.
To back up files
Dịch nghĩa: Lưu trữ dữ liệu
Ví dụ: I had to back up files on my computer, because I was going to reinstall my operating system.
To crash
Dịch nghĩa: Bị ngừng hoạt động (một cách đột ngột)
Ví dụ: My computer crashed when I was writing my essay.
To surf the web
Dịch nghĩa: Lướt web
Ví dụ: I was surfing the web yesterday for three hours, because I had nothing else to do.
To upgrade
Dịch nghĩa: Nâng cấp
Ví dụ: Your computer is low running, you need upgrade it
To update
Dịch nghĩa: Cập nhật
Ví dụ: Thanks to the new program for students, I updated my computer for free.
Wi-Fi hotspots
Dịch nghĩa: Địa điểm truy cập wi-fi công cộng
Ví dụ: Our university has a Wi-Fi hotspot. It is very convenient.
Wireless network
Dịch nghĩa: Mạng không dây
Ví dụ: We have installed a wireless network at home.
Để xem tất cả các bài viết về từ vựng, với các chủ đề khác, các bạn xem TẠI ĐÂY
Để có thể tự học IELTS hiệu quả, bạn cũng nên tham khảo một số tài liệu dưới đây:
Bên trên là tổng hợp hệ thống từ vựng tự học IELTS theo chủ đề thức ăn. Ở các bài tiếp theo, các bạn sẽ được đến với hệ thống từ vựng những chủ đề khác. Các bạn chú ý đón xem nhé.